Máy in mã vạch Zebra ZT510 203DPI-300DPI
Máy in mã vạch hiệu Zebra ZT510 là một dòng máy mới trong công nghệ in ấn tem nhãn Barcode, là một đột phá của tập đoàn thiết bị barcode thương hiệu Zebra. Dòng máy được xây dựng trên nền tảng chính của dòng máy in Zebra 105SLPlus hàng đầu trong những năm 2007 đến nay, dòng máy in ấn với một lượng công việc nhiều trong khoản thời gian dài với một sức bền vô hạn.
Hiện nay dòng máy in mã vạch Zebra ZT510 sẽ thay thế cho dòng máy Zebra 105SL Plus. Máy in mã vạch Zebra ZT510 được xây dựng trên nền tảng thành công của dòng Zebra 105SL Plus. ZT510 bao gồm các tính năng cốt lõi mà bạn cần trong một máy in công nghiệp và có một mức giá hợp lý. ZT510 cung cấp một thiết kế và xây dựng bền vững, giúp máy hoạt động 24/7 một cách trơn tru, cộng với tuổi thọ và tính năng tiên tiến, giúp hoạt động in nhãn công nghiệp của bạn luôn trôi chảy và ổn định.
Những tính năng và đặc điểm nổi bật của Zebra ZT510
Hiệu suất cao: Được thiết kế cấu trúc tương tự như 105SL Plus: khung và các linh phụ kiện là kim loại nên có thể hoạt động trong môi trường khắc nghiệt như nhiệt độ cao, bụi bẩn, và các điều kiện khác, cùng bộ cơ và motor đảm bảo máy họa động với hiệu suất cao nhất.
Đa dạng kết nối linh hoạt trong việc cấu hình, cài đặt: Với chuẩn giao tiếp USB, Serial, Giga Ethernet và Bluetoothn LE dễ dàng tích hợp với các hệ thống. Ngoià ra còn có các giao tiếp tùy chọn như Parallel, Wireless 802.11ac, USB Host, cùng hỗ trọ IPv6
Chuyển đổi độ phân giải đầu in linh hoạt: ZT510 hỗ trợ chuyển đổi độ phân giải 203dpi và 300dpi do vậy dễ dàng nâng cấp lên độ phân giải cao hơn khi có nhu cầu chuyển đổi mà không cần phải thay máy mới.
Đem lại giá trị cao: ZT510 lý tưởng cho các doanh nghiệp cần tiết kiệm chi phí, đây là dòng máy thuộc thế hệ tiếp theo mag lại giá trị, hiệu năng mà giá cả hợp lý.
Tốc độ của máy in Zebra ZT510 cũng rất được mong đợi, cực nhanh với 12 ips tương đương với 305mm/ giây. Bộ nhớ ưu việt với RAM 512 MB và bộ nhớ flash trực tuyến 2 GB.
Máy đầy đủ các chức năng như senso nhận diện ruy băng mực in, senso nhận diện giấy in tem nhãn, tự feed giấy, tự dừng khi hết nguyên liệu truyền thông. Máy in mã vạch Zebra ZT510 có đầy đủ 04 chế độ in như khoảng cách hay còn gọi là chế độ Gap, chế độ in liên tuc – Continuous, chế in điểm đen hay vệt đen mà trên cấu hình máy gọi là Black-mark, chế độ cuối cùng là có hệ thông dao cắt.
Máy in mã vạch Zebra ZT510 in được tất cả các loại mã vạch 1D : Code 11, Code 39, Code 93, Code 128 with subsets A/B/C and UCC Case Codes, ISBT-128, UPC-A, UPC-E, EAN-8, EAN-13, UPC and EAN 2- or 5-digitextensions, Plessey, Postnet, Standard 2-of-5, Industrial 2-of-5, Interleaved 2-of-5, Logmars, MSI, Codabar, Planet Code. Còn đối mã vạch 2D sẽ bao gồm các code sau: Codablock, PDF417, Code 49, DataMatrix, MaxiCode, QR Code, TLC 39, MicroPDF, RSS-14 (and composite), Aztec.
Thông số kỹ thuật Máy in mã vạch Zebra ZT510 203DPI-300DPI
Phương thức in |
Truyền nhiệt và truyền nhiệt trực tiếp |
Cấu trúc |
Khung kim loại |
Giao tiếp |
USB, Serial, Giga Ethernet, Bluetooth LE |
Giao diện thao tác |
Màn hình LCd, các phím chức năng |
Cấu hình máy in |
|
Độ phân giải |
203 đpi/8 dots per mm 300 dpi/12 dots per mm ( tùy chọn ) |
Bộ nhớ |
512 MB RAM 2 GB Flash |
Độ rộng đầu in |
4.09 inch / 104 mm |
Tốc độ in tối đa |
12 ips/ 305 mm/s |
Cảm biến nhận giấy |
Dual media sensors: transmissive và reflective |
Độ dài in tối đ – nhãn continuos |
203 dpi: 3810 mm 300 dpi: 2540 mm |
Thông số nhãn in |
|
Độ rộng tối đa nhãn |
20 mm to 114 mm |
Đường kính tối nhãn |
203 mm |
Độ dày nhãn |
0.076 mm to 0.305 mm |
Kiểu nhãn |
Continuos, die-cut., notch, black mark |
Thông số ruy băng mưc |
|
Độ dài tiêuc huẩn |
450 m |
Độ rộng tối đa |
110 mm |
Đường kính lõi |
25.4 mm |
Chỉ tiêu môi trường hoạt động |
|
Nhiệt độ hoạt động |
In truền nhiệt: 50 to 400 C ( sử dụng ruy băng mực ) In nhiệt trực tiếp: 00 to 400 C ( không cần ruy băng ) Nhiệt độ lưu kho: -300 to 600 C |
Nguồn |
Auto-detectable: 90-265 VAC, 47-63Hz, 250 Watts |
Thông số vật lý |
|
Khi đóng lắp |
|
Chiều dài |
512.3 mm |
Chiều rộng |
268.2 mm |
Chiều cao |
395.68 mm |
Trọng lượng |
22.7 kg |
Ngành sản xuất
• In nhãn mã vạch sản phẩm.
• In nhãn bao bì các thùng hàng.
• In các nhãn báo hiệu sản phẩm lỗi.
• In mã vạch – nhãn trong sản xuất.
Ngành vận tải
• In nhãn khi dặt hàng / đóng gói.
• In nhãn trong quá trình vận chuyển.
• In nhãn khi giám sát hàng hóa.
• In nhãn chỉ dẫn.
Hưng Phát Label
❄